Nguyên quán Bắc Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Mạc Văn Cẩm, nguyên quán Bắc Hải - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 18/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chế Ninh - Hải Hưng
Liệt sĩ Mạc Văn Cẩm, nguyên quán Chế Ninh - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 11/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng lạc - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Mạc Văn Cẩn, nguyên quán Đồng lạc - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 29/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Mạc Văn Điền, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nhân Lễ - Đồng Lạc - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Mạc Văn Do, nguyên quán Nhân Lễ - Đồng Lạc - Nam Sách - Hải Dương hi sinh 26/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An châu - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Mạc Văn Đông, nguyên quán An châu - Nam Sách - Hải Dương hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Tiên - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Mạc Đăng Dũng, nguyên quán Hiệp Tiên - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 9/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Mạc Văn Dụng, nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Thành - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mạc Mạnh Giang, nguyên quán Quảng Thành - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 16/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Mạc Thị Hiệp, nguyên quán Quảng Bình hi sinh 10/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An