Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Đạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cẫm Xuyên - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Văn Đạt, nguyên quán Cẫm Xuyên - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Dè, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Dể, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 07/04/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Liên Hồng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Mai Văn Đệ, nguyên quán Liên Hồng - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 09/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Liêu - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Đệ, nguyên quán Hà Liêu - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Đệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Đẽo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 16/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Phú - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Mai Văn Diên, nguyên quán Cẩm Phú - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 17/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Ninh - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Văn Điền, nguyên quán Thái Ninh - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 30/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước