Nguyên quán Cẩm Huy - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thuấn, nguyên quán Cẩm Huy - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 16/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thuấn, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 11/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân An - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thuấn, nguyên quán Tân An - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1938, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Cao - Phù Tiên - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thuấn, nguyên quán Đình Cao - Phù Tiên - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Linh - Xuân Thủy - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thuấn, nguyên quán Xuân Linh - Xuân Thủy - Nam Hà - Nam Định, sinh 1948, hi sinh 2/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thuấn, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 22/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Bá Thuấn, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 29/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thuấn, nguyên quán Quỳnh Thọ hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái học - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Vĩnh Đình Thuấn, nguyên quán Thái học - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Mậu Thuấn, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 11/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị