Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 10/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Võng Xuyên - Xã Võng Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Xã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 3/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Võng Xuyên - Xã Võng Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Lại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 2/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Duyên Thái - Xã Duyên Thái - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Quang Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Viên Nội - Xã Viên Nội - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Cậy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 21/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Công - Xã Sơn Công - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Tận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 29/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Công - Xã Sơn Công - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Thuấn - Xã Thanh Đa - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Văn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 18/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Công - Xã Sơn Công - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Khê - Huyện Hương Khê - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Hựu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh