Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Duy Hưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Duy Vang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Duy Tiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Duy Đề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 25/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đình Hùng, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 9/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trịnh Xa - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Đức Hùng, nguyên quán Trịnh Xa - Bình Lục - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 03/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trịnh Xa - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Đức Hùng, nguyên quán Trịnh Xa - Bình Lục - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 03/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Thọ - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Hùng Dương, nguyên quán Ninh Thọ - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 14/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Thịnh - Thiệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Hùng Hạnh, nguyên quán Thiệu Thịnh - Thiệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1961, hi sinh 03/05/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 6 - Hàng Bông - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Hùng Vương, nguyên quán Số 6 - Hàng Bông - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị