Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thế Hiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trung Đông - Xã Trung Đông - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Hiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trung Đông - Xã Trung Đông - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Hiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/5/196, hiện đang yên nghỉ tại Quỳnh Lưu - Huyện Quỳnh Lưu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đắc Hiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 6/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Cảnh Hưng - Xã Cảnh Hưng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 21/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Lạc Vệ - Xã Lạc Vệ - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Địch Hiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thanh - Xã Tam Thanh - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê xuân Hiện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang huyện - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Hiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 30/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam An - Xã Cam An - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Hiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 13/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị