Nguyên quán . - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Tình, nguyên quán . - Hải Hưng hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Ngô Tỏi, nguyên quán Vĩnh Trung - Nha Trang - Khánh Hòa hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Tòng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Trang, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 10/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô TrọngTuệ, nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Trung, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Trung, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Tư, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 21/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Tự, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Tuân, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 15/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An