Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ng Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Ng Chinh, nguyên quán Vĩnh Xuân - Thanh Hóa hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ DƯƠNG NG THÀNH, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 14/08/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán TH - NB - Yên Bái
Liệt sĩ H Ng Nang, nguyên quán TH - NB - Yên Bái, sinh 1954, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khánh Viên Thượng - Văn Bàn - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Ng Huấn, nguyên quán Khánh Viên Thượng - Văn Bàn - Yên Bái, sinh 1945, hi sinh 10/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Ng Lân, nguyên quán Móng Cái - Quảng Ninh hi sinh 1/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cam Ranh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG ANH TUẤN, nguyên quán Cam Ranh - Khánh Hòa, sinh 1966, hi sinh 2/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tiên Sơn - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ng Công Lập, nguyên quán Tiên Sơn - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Đ Doà, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Thủy - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG HỮU (A), nguyên quán Ninh Thủy - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà