Nguyên quán số 26Thuỵ Khê - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Việt, nguyên quán số 26Thuỵ Khê - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 4/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Việt, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 31/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 2 - Đặng Dung - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quang Việt, nguyên quán Số 2 - Đặng Dung - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1923, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Việt, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 21/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Đường
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Việt, nguyên quán Xuân Đường hi sinh 3/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Việt, nguyên quán Nam Hà - Nam Định, sinh 1947, hi sinh 14/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Việt, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 31/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sào - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Việt, nguyên quán Nam Sào - Hải Dương, sinh 1943, hi sinh 24/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phương Mỹ - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Việt, nguyên quán Phương Mỹ - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 06/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Việt, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh