Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Ước - Xã Tân Ước - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Xuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Dương - Xã Cao Dương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 10/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Hạp Lĩnh - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Xuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nhật Quang - Xã Nhật Quang - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 15/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đại Đồng Thành - Xã Đại Đồng Thành - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Cần Giuộc - Xã Trường Bình - Huyện Cần Giuộc - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 3/1957, hiện đang yên nghỉ tại Mộc Hóa - Thị trấn Mộc Hóa - Huyện Mộc Hóa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 3/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh