Nguyên quán Mỹ Tân - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Chí Cải, nguyên quán Mỹ Tân - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1938, hi sinh 28/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Cải, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 10/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quí - Triệu Hải
Liệt sĩ Lê Đức Cải, nguyên quán Hải Quí - Triệu Hải, sinh 1960, hi sinh 27/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khu 1 - Đại đồng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Minh Cải, nguyên quán Khu 1 - Đại đồng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc hi sinh 08/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhật Tân - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Trọng Cải, nguyên quán Nhật Tân - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1938, hi sinh 19/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Giang Lê Cải, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đình Cải, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 28/7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Xuân Cải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Giang - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Xuân Cải, nguyên quán Nam Giang - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Cải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 27/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh