Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Giới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang huyện - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Giới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 14/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Trà - Xã Tịnh Trà - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Giới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 20/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Châu - Xã Bình Châu - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Giới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 17/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Minh - Xã Phổ Minh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Giới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 20/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hòa - Xã Tịnh Hòa - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Giới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Long - Xã Tịnh Long - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Giới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 26/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Đinh Công Giới, nguyên quán Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Vinh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Giới Tuyến, nguyên quán Đông Vinh - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Tân - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Sĩ Giới, nguyên quán Hoằng Tân - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam