Nguyên quán Bắc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lực, nguyên quán Bắc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tự Lực, nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 01/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Lực, nguyên quán Trung Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 03/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khu phố 5 - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Lực, nguyên quán Khu phố 5 - Vinh - Nghệ An hi sinh 5/1/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lực, nguyên quán Hoà Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1941, hi sinh 08/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lực, nguyên quán Hải Dương hi sinh 26/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lực, nguyên quán Nghệ An hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Nghĩa - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lực, nguyên quán Phú Nghĩa - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 1/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Xá - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lực, nguyên quán Ngọc Xá - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 5/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lực, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 28/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị