Nguyên quán Mậu Tài - Phú Vang - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Lê Văn Cung, nguyên quán Mậu Tài - Phú Vang - Thừa Thiên - Huế, sinh 1943, hi sinh 02/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoà - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Cung, nguyên quán Đông Hoà - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 27/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Cung, nguyên quán Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Niên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Thiên Cung, nguyên quán Thanh Niên - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 16/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán T.Bóng - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cung, nguyên quán T.Bóng - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1927, hi sinh 14/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Cung - Tuyên Hải - C
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cung, nguyên quán An Cung - Tuyên Hải - C, sinh 1946, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Cung Ưng, nguyên quán Hải Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 19/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Cung, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 16/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Phú - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Cung, nguyên quán Đông Phú - Thư Trì - Thái Bình hi sinh 6/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Cung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh