Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Luyến, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 4/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Luyến, nguyên quán Ngũ Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Minh Luyến, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 18/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Hội - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Thị Luyến, nguyên quán Hoà Hội - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 13/05/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Văn Luyến, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nam đông - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lương Thế Luyến, nguyên quán Nam đông - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 02/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Luyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Quang - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Luyến, nguyên quán Ninh Quang - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 03/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Chương dương - Đông hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Luyến, nguyên quán Chương dương - Đông hưng - Thái Bình hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Đức - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Minh Luyến, nguyên quán Hồng Đức - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai