Nguyên quán Quang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tài Thang, nguyên quán Quang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 13/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tài Thanh, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 4/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tài Thảo, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tài Thìn, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 1/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tài Tuế, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 19/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tài Tuyền, nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 31/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tài Vân, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1929, hi sinh 24/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tài Vân, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 4/12/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bàu Cạn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Tài Vinh, nguyên quán Bàu Cạn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 7/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tài Vinh, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 20/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị