Nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tân Hảo, nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 9/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tân Hoa, nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 6/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Lãng Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tân Kỳ, nguyên quán Lãng Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình hi sinh 24/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Núi Tô - Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tân Phước, nguyên quán Núi Tô - Tri Tôn - An Giang hi sinh 19/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Bình Phước - Bình Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Tân Phước, nguyên quán Bình Phước - Bình Sơn, sinh 1960, hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Thạch Trung - Châu Phú - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tân, nguyên quán Mỹ Thạch Trung - Châu Phú - An Giang hi sinh 27/5/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tam Ngọc
Liệt sĩ Nguyễn .t Tân, nguyên quán Tam Ngọc hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tân, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 30/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tân, nguyên quán Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Anh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Công Tân, nguyên quán Kim Anh - Vĩnh Phúc, sinh 1943, hi sinh 16/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh