Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Nảo, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiêu Kỵ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Ngạn, nguyên quán Kiêu Kỵ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Nganh, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Nghi, nguyên quán Quang Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 1/8/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Canh Hưng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Nghị, nguyên quán Canh Hưng - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 29/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Ngọc, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 20/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Cường - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Ngự, nguyên quán Thanh Cường - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Nhu, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm Nhã - Yên Bằng - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Nhượng, nguyên quán Xóm Nhã - Yên Bằng - Ý Yên - Nam Hà hi sinh 8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Xá - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Ninh, nguyên quán Văn Xá - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 26/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị