Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Lợi, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lợi, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 8/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Thống - Tuy Hoà - Phú Yên
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Lợi, nguyên quán Hoà Thống - Tuy Hoà - Phú Yên hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Yên - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thỉ Lợi, nguyên quán Thanh Yên - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Phương Lợi, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1901, hi sinh 3/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cảnh Dương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lợi, nguyên quán Cảnh Dương - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1951, hi sinh 22/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lợi, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 27/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Lợi, nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lợi, nguyên quán Lê Lợi - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 13/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Lợi, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 4/1950, hi sinh 19/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An