Nguyên quán Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Khoan, nguyên quán Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mang - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Lực, nguyên quán Yên Mang - Duy Tiên - Nam Hà hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Minh, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hùng Vương - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Nam, nguyên quán Hùng Vương - An Hải - Hải Phòng, sinh 1944, hi sinh 30/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Nga, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Quê, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1959, hi sinh 24/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phan Sào Nam - Phù Cừ - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Sùng, nguyên quán Phan Sào Nam - Phù Cừ - Hưng Yên, sinh 1939, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Tài, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 14/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoa Sơn - Ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Thành, nguyên quán Hoa Sơn - Ứng Hòa - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 24/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Chi tiên - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Thực, nguyên quán Chi tiên - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 02/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh