Nguyên quán Diên Phước - Diên Khánh
Liệt sĩ LƯU VĂN THỜI, nguyên quán Diên Phước - Diên Khánh, sinh 1959, hi sinh 28/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Thời, nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 01/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. TẤN THỜI, nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1909, hi sinh 11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đồng Thời, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phương - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Thời, nguyên quán Yên Phương - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 24 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Thời, nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 24/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyển Đức - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Thời, nguyên quán Nguyển Đức - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 06/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Văn Thời, nguyên quán Đức Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 29/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Thời, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hoà Tĩnh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Xuân Thời, nguyên quán Hoà Tĩnh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 23/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh