Nguyên quán Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phí Văn Cừ, nguyên quán Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1937, hi sinh 5/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Cừ, nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 11/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Cừ, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị hi sinh 23/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Cừ, nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Mạc - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Văn Cừ, nguyên quán Liên Mạc - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Lạc - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Cừ, nguyên quán Vũ Lạc - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 4/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Nội - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Cừ Văn Uyển, nguyên quán An Nội - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 30/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Văn Cừ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 24/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Xuân Cừ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 22/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Cừ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 12/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh