Nguyên quán Hạ Bì - Kim Bôi - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Phương Châm, nguyên quán Hạ Bì - Kim Bôi - Hòa Bình, sinh 1954, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Phương Đông, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 30/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Đại - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Phương Đông, nguyên quán Cao Đại - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 23/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Bình - Ngô Quyền - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Phương Đông, nguyên quán Quốc Bình - Ngô Quyền - Hải Phòng hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Phương Duyên, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 24/2/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phương Hoa, nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 3/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khu Đề Thám - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Phương Lâm, nguyên quán Khu Đề Thám - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Phương Liên, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 22/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Lỗ - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Phương Lợi, nguyên quán Phù Lỗ - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Phương Lợi, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1901, hi sinh 3/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị