Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Cầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 24/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Tài - Xã Mỹ Tài - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Cầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 19/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Cầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 10/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cầm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Cầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 16/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Cầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cầm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/11/50, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Triều - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Cầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 10/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Đại Nghĩa - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Cầm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 20/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Duy Thành - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam