Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Đông Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Lâm, nguyên quán Đông Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 4/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Vân - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đưc Lâm, nguyên quán Hồng Vân - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 27/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thuỷ Vân - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lâm, nguyên quán Thuỷ Vân - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 23 - 03 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thành - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lâm, nguyên quán Quảng Thành - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 04/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỏ Than - Khánh Hoà - Bắc Cạn
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lâm, nguyên quán Mỏ Than - Khánh Hoà - Bắc Cạn, sinh 1952, hi sinh 30/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Phổ - Xuân Nghi - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lâm, nguyên quán Xuân Phổ - Xuân Nghi - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lâm, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 4/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Việt - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Lâm, nguyên quán Tân Việt - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Lâm, nguyên quán Nghĩa Bình hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai