Nguyên quán Phục Lễ - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lợi, nguyên quán Phục Lễ - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 1/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lợi, nguyên quán Cao Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lợi, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 2/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lang Ngân - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lợi, nguyên quán Lang Ngân - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 21/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hoa - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Lợi, nguyên quán Nghi Hoa - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hòa - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lợi, nguyên quán Thanh Hòa - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1960, hi sinh 25/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thôn Chinh - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thắng Lợi, nguyên quán Thôn Chinh - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 17/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Thành - Hậu Giang
Liệt sĩ Nguyễn Phú Lợi, nguyên quán Châu Thành - Hậu Giang, sinh 1939, hi sinh 20/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xóm chè - Tân Sôi - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thế Lợi, nguyên quán Xóm chè - Tân Sôi - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phù Lỗ - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Phương Lợi, nguyên quán Phù Lỗ - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị