Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Nam, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nam, nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 2/3/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trường Nam, nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 3/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Phong - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nam, nguyên quán Gia Phong - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 4/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lộc - Long Khánh - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thị Phương Nam, nguyên quán An Lộc - Long Khánh - Đồng Nai hi sinh 30/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hải - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nam, nguyên quán Vĩnh Hải - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Long Thạnh Mỹ - Thủ Đức - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nam, nguyên quán Long Thạnh Mỹ - Thủ Đức - Hồ Chí Minh, sinh 1960, hi sinh 18/02/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Thắng - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nam, nguyên quán Yên Thắng - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Nam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị