Nguyên quán Phường 1 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hoà, nguyên quán Phường 1 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1961, hi sinh 27/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xóm 10 Sơn Hoà - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Hoà, nguyên quán Xóm 10 Sơn Hoà - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 02/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phố Lê Lợi - Sơn Tây - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hoà, nguyên quán Phố Lê Lợi - Sơn Tây - Hà Sơn Bình, sinh 1942, hi sinh 9/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân hoà - Vũ Thư - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Sơn Hoà, nguyên quán Tân hoà - Vũ Thư - Thanh Hóa hi sinh 31/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Vinh - TP Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Nguyễn Thái Hoà, nguyên quán Quang Vinh - TP Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1959, hi sinh 19/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Lâm - Lạc Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Như Hoà, nguyên quán Vũ Lâm - Lạc Sơn - Hòa Bình, sinh 1954, hi sinh 6/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hoà, nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 25/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hoà, nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 23/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Như Hoà, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hoà, nguyên quán Nhân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 20/5/1998, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị