Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đô Văn Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 17/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 28/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Lương Hoà - Xã Lương Hòa - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Châu Hòa - Xã Châu Hòa - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Phước Mỹ Trung - Xã Phước Mỹ Trung - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Phán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh