Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc, nguyên quán chưa rõ, sinh 4/1/, hi sinh 21/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS phường Đông Lễ - Phường Đông Lễ - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Cầm, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 25 - 12 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Cầm, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 31 - 12 - 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ CẦM, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1923, hi sinh 26/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHAN CẦM, nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1916, hi sinh 10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Cầm, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 31/12/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Cầm, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 25/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm cầm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng cầm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hồ cầm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1952, hiện đang yên nghỉ tại -