Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Lưu Bằng, nguyên quán Thanh Sơn - Hà Bắc, sinh 1930, hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hôn Nghĩa - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Công Lưu, nguyên quán Hôn Nghĩa - Kiến Thụy - Hải Phòng hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Công Lưu, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 9/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lưu, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Quan - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lưu, nguyên quán Cẩm Quan - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 12/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Quan - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lưu, nguyên quán Cẩm Quan - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 12/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thọ - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lưu, nguyên quán Phú Thọ - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1931, hi sinh 7/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khương Lưu, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hà - Ý Yên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lưu, nguyên quán Sơn Hà - Ý Yên - Hà Tây hi sinh 15/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai