Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hào, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quang - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Hào, nguyên quán Đông Quang - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 16/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Phụ - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hào, nguyên quán Thiệu Phụ - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 21/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thanh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hào, nguyên quán Hải Thanh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hào, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 23/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hào, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 14/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Xá - Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hào, nguyên quán Tứ Xá - Lâm Thao - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 14/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 00/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hào, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị