Nguyên quán Hưng Vĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thành Long, nguyên quán Hưng Vĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 18/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiệp Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thành Long, nguyên quán Hiệp Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 5/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Biên Hã - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thành Long, nguyên quán Biên Hã - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 03/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Bạch Mai - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thành Long, nguyên quán Bạch Mai - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 16/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Du - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Long, nguyên quán Yên Du - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 22/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN THỊ LONG, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Long, nguyên quán Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 22/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Đước - tỉnh Long An
Nguyên quán Thạch Cẩm - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Long, nguyên quán Thạch Cẩm - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 14/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh