Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 14/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 30/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thọ - Xã Hải Thọ - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Phước Xương, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 07/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hồng - Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Cù Danh Xương, nguyên quán Yên Hồng - Ý Yên - Nam Định, sinh 1946, hi sinh 9/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Xương, nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Cư - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Ngọc Xương, nguyên quán Khánh Cư - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 19/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Xương, nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 29/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Minh Xương, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá hi sinh 30/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Chương - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Văn Xương, nguyên quán Bảo Chương - Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 20 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lạc - NX - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Đình Xương, nguyên quán An Lạc - NX - Thanh Hóa hi sinh 29/6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ