Nguyên quán Đồng Xá - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn ích Lưu, nguyên quán Đồng Xá - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 10/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chiến Thắng - H. Đức - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lưu, nguyên quán Chiến Thắng - H. Đức - Hà Tĩnh hi sinh 3/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Môn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khoa Lưu, nguyên quán Thạch Môn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Tân - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lưu, nguyên quán Đại Tân - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1948, hi sinh 22/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyên Xá - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lưu, nguyên quán Nguyên Xá - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 26/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hải - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lưu, nguyên quán Xuân Hải - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1927, hi sinh 15/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lưu, nguyên quán Đồng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 4/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lưu, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 4/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An