Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Chiến, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 22 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thị Chiêu, nguyên quán Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Chiểu, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 02/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Chín, nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Chính, nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 04/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Long - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thị Chính, nguyên quán Hà Long - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thị Chíp, nguyên quán Tân kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 16/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thị Chọn, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1943, hi sinh 12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Thạnh Bình - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Thị Chũ, nguyên quán Tân Thạnh Bình - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1941, hi sinh 11/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Chua, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh