Nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Sắc, nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Hoa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Sắc, nguyên quán Xuân Hoa - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Văn Sắc, nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 21/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Trí - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Tạ Ngọc Sắc, nguyên quán Trung Trí - ứng Hoà - Hà Sơn Bình, sinh 1951, hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân hùng - Nghĩa thái - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Sắc, nguyên quán Tân hùng - Nghĩa thái - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ký Phú - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Xuân Sắc, nguyên quán Ký Phú - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 3/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Thái
Liệt sĩ Vũ Hồng Sắc, nguyên quán Bắc Thái, sinh 1943, hi sinh 09/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Sắc, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Xuân Sắc, nguyên quán Bình Giang - Hải Dương hi sinh 27/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Sắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị