Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Thang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/3/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Thang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ huyện Sông mã - Huyện Sông Mã - Sơn La
Nguyên quán Ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Bình, nguyên quán Ứng Hoà - Hà Tây hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thượng Vực - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Bình, nguyên quán Thượng Vực - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 16/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Bình, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 16/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Lạc Yên - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Bình, nguyên quán Lạc Yên - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bình Định, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bình Khiêm, nguyên quán Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 1/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Vân - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Bình Lâm, nguyên quán Thanh Vân - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị