Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Niên, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 10/06/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Q TAm - Q . Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quang Niên, nguyên quán Q TAm - Q . Lưu - Nghệ An hi sinh 5/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Xuân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Niên, nguyên quán Hồng Xuân - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 25/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Phong - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Quang Niên, nguyên quán Hồng Phong - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 8/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Lộc - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Niên, nguyên quán Giao Lộc - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Xuân Niên, nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Nam Hà hi sinh 8/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Niên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Hải - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Niên, nguyên quán Nga Hải - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 25/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Xuân Niên, nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 15/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Khắc Niên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An