Nguyên quán Khối 7 - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đạt, nguyên quán Khối 7 - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 14 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Bằng - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đạt, nguyên quán Hải Bằng - Kiến Thụy - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 11/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Dũng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đạt, nguyên quán Đức Dũng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 24 - 03 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Kỳ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đạt, nguyên quán Diễn Kỳ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Lạc - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Dậu, nguyên quán Hồng Lạc - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 21/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Đức - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Điềm, nguyên quán Cao Đức - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 12/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Điểm, nguyên quán Quang Trung - Vinh - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 18/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Tiên - Yên Chánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Điền, nguyên quán Khánh Tiên - Yên Chánh - Ninh Bình hi sinh 12/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chúc Nội - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Diêu, nguyên quán Chúc Nội - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 09/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Hiệu - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đình, nguyên quán Ngọc Hiệu - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 6/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh