Nguyên quán Minh Châu - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Trung Hiểu, nguyên quán Minh Châu - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 08/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Trung Hoa, nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Trung Hòa, nguyên quán Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Hồi - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trung Hồi, nguyên quán Vũ Hồi - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 17/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Trung Hồng, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 11/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Kết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Bỉnh Khê - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Trung Khái, nguyên quán Bỉnh Khê - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Đông - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trung Khang, nguyên quán An Đông - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 05/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trung Khiên, nguyên quán Đông Anh - Thành phố Hà Nội hi sinh 19/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Phong - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Trung Khiết, nguyên quán Liên Phong - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 08/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị