Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tuấn, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Anh, nguyên quán Nam Hà - Kiến An - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngủ Thái - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Anh, nguyên quán Ngủ Thái - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 28/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Phong - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Đức, nguyên quán Nam Phong - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 11/09/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Tiến - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Hằng, nguyên quán Xuân Tiến - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lộc - Thanh Thuỷ - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Hành, nguyên quán Xuân Lộc - Thanh Thuỷ - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 09/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Quang - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Hào, nguyên quán Đông Quang - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 16/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam thanh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Hồng, nguyên quán Tam thanh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mỹ - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Hưởng, nguyên quán Yên Mỹ - ý Yên - Nam Định, sinh 1948, hi sinh 05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh