Nguyên quán Hảo Đước - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thạch, nguyên quán Hảo Đước - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 25/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Đình - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thạch, nguyên quán Đại Đình - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 23/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thạch Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoài Sơn - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thạch Lan, nguyên quán Hoài Sơn - Quốc Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hi sinh 27/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thạch Thái, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 3/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thạch Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 08/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chi Bắc - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Tiên Thạch, nguyên quán Chi Bắc - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 22/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thôn Đình - Nghĩa Hưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thạch, nguyên quán Thôn Đình - Nghĩa Hưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1950, hi sinh 07/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thạch, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 11/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Đại - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thạch, nguyên quán Thanh Đại - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 01/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh