Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Viết Nhuần, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 25/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Nhượng, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Xuyên - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Viết Nữ, nguyên quán Bình Xuyên - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Viết Núi, nguyên quán Hải Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Phê, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tứ Yên - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Viết Phong, nguyên quán Tứ Yên - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Viết Phu, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán La Phú - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Viết Phú, nguyên quán La Phú - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 7/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Hàn - Hải Dương - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Viết Phúc, nguyên quán Bình Hàn - Hải Dương - Hải Hưng hi sinh 08/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Viết Phức, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 21 - 06 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị