Nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuân, nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 19/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Sơn - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuân, nguyên quán Hùng Sơn - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 24/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hợp Thịnh - Tam Dương - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuân, nguyên quán Hợp Thịnh - Tam Dương - Vĩnh Phúc, sinh 1941, hi sinh 25/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Phong - Đông Phương - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuân, nguyên quán Hồng Phong - Đông Phương - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 27 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Tiến - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuân, nguyên quán Hoà Tiến - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 07/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Thụy - Lệ Thủy - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuân, nguyên quán Hoa Thụy - Lệ Thủy - Quảng Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà Hiệp - Tân Biên - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuân, nguyên quán Hoà Hiệp - Tân Biên - Tây Ninh, sinh 1956, hi sinh 13/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Xoài - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuân, nguyên quán Đồng Xoài - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1962, hi sinh 1/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Lâm - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuân, nguyên quán Đông Lâm - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 5/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Nang - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuân, nguyên quán Diễn Nang - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 26/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước