Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thuyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 11/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lân - Xã Đức Lân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thuyết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Thuyết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thuyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 6/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thuyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 28/8/1961, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Sơn - Xã Hải Sơn - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Thuyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 11/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Minh Quang - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Thuyết, nguyên quán Minh Quang - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 06/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hậu Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Thứ Thuyết, nguyên quán Hậu Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đồng chí: Thuyết, nguyên quán Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Bình
Liệt sĩ Hồ Công Thuyết, nguyên quán Nghĩa Bình, sinh 1927, hi sinh 9/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh