Nguyên quán Tam Điệp - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Cao Văn Nguyên, nguyên quán Tam Điệp - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 20/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Nguyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định Thành - Dâu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Đặng Văn Nguyên, nguyên quán Định Thành - Dâu Tiếng - Bình Dương, sinh 1946, hi sinh 25/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Châu Văn Nguyên, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nghĩa Chung - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Nguyên, nguyên quán Nghĩa Chung - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 05/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dục trì - Đông HảI - Thái Bình
Liệt sĩ Đồng Văn Nguyên, nguyên quán Dục trì - Đông HảI - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 20/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Giang Văn Nguyên, nguyên quán Thái Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 28/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đồng Văn Nguyên, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân lập - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Nguyên, nguyên quán Tân lập - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 28/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Võ Lao - Văn Bàn
Liệt sĩ Hoàng Văn Nguyên, nguyên quán Võ Lao - Văn Bàn, sinh 1958, hi sinh 6/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh