Nguyên quán 43 Nguyễn Bỉnh Khiêm - TP Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đức, nguyên quán 43 Nguyễn Bỉnh Khiêm - TP Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1959, hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đức, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Thạnh - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Hữu Đức, nguyên quán Phú Thạnh - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Hữu Đức, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 4/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Biên Hoà - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Vương Hữu Đức, nguyên quán Biên Hoà - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 10/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trường Thọ - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Đức Hữu, nguyên quán Trường Thọ - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngũ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Đức Hữu, nguyên quán Ngũ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 20/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 30/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Hữu Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 29/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hoà Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thường xuân - Huyện Thường Xuân - Thanh Hóa