Nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Ký, nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 04/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đình Ký, nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 30/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Ninh - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Ký, nguyên quán Yên Ninh - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 19/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Võ Xuân Ký, nguyên quán Nam Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 13/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Cao Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Minh Ký, nguyên quán Cao Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1938, hi sinh 12/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Ký, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 19/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Đình Ký, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 10/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Trương - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Ký, nguyên quán Khánh Trương - Yên Mô - Ninh Bình hi sinh 23/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Doãn Ký, nguyên quán Thuận Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 6/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Động Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Ký, nguyên quán Động Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 22/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị