Nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Oánh, nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Như Oánh, nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 8/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Bình - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Quang Oánh, nguyên quán Thạch Bình - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 26/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đống tràng - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Văn oánh, nguyên quán Đống tràng - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Anh Hoà - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Phúc Oánh, nguyên quán Anh Hoà - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 3/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tĩnh - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Oánh, nguyên quán Xuân Tĩnh - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Quốc Oánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Oánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 6/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Oánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Oánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 10/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh